Mấy Lấy Mẫu Nước Tự Động CS12
Máy lấy mẫu nước tự động CS12 là một thiết bị được sử dụng để thu thập và lưu trữ mẫu nước cho việc phân tích trong phòng thí nghiệm. Nó được thiết kế để hoạt động tự động, lấy mẫu nước tại khoảng thời gian đã xác định trước và bảo quản mẫu cho việc phân tích sau này. Thiết bị này thường được sử dụng trong giám sát môi trường, kiểm soát chất lượng nước và nghiên cứu trong khoa học thủy văn. Các tính năng của máy lấy mẫu nước tự động CS12 có thể bao gồm lịch lấy mẫu có thể lập trình, vỏ chống nước và khả năng lưu trữ nhiều mẫu tại các nhiệt độ khác nhau.
Tính năng và Lợi Ích:
- Các chức năng cơ bản: Lấy mẫu nước hỗn hợp, trộn và tạm thời lưu trữ mẫu nước, và bảo quản mẫu vượt quá tiêu chuẩn (thùng trộn đơn, thùng trộn kép).
- Phương pháp lấy mẫu: Lấy mẫu vượt quá tiêu chuẩn, lấy mẫu riêng biệt, lấy mẫu trộn, lấy mẫu theo kích hoạt bên ngoài, lấy mẫu từ xa, lấy mẫu theo tỷ lệ thời gian, lấy mẫu theo tỷ lệ mức, lấy mẫu theo tỷ lệ dòng (bộ đo dòng bên ngoài).
- Truyền thông: RS232, RS485, tuân thủ tiêu chuẩn GB/T 19582-2009 và giao thức truyền thông Modbus
- Giao diện thiết bị: Màn hình lớn (192×64 điểm ma trận LCD), menu tiếng Anh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Độ chính xác lượng mẫu lấy: ±2,0%
- Độ chính xác lấy mẫu theo tỷ lệ cân bằng: ±1,7%
- Độ chính xác điều khiển đồng hồ: Δ1≤0,01% và Δ12≤1,0 giây
- Độ chính xác điều khiển nhiệt độ trong khay đựng mẫu: ±2 ° C
- Độ cao lấy mẫu: ≥9,0m (trên bề mặt nước)
- Khoảng cách lấy mẫu ngang: > 100m
- MTBF (Thời gian trung bình giữa 2 sự cố): > 1440h
- Trở kháng cách ly: > 20M Ω
- Thùng chứa mẫu nước: Thùng trộn kép A và B, hoặc các chai mẫu đơn dung tích 1L × 24 chai.
- Ống bơm mẫu: Bơm nhu động đường kính lớn, ống silicon độ bền cao với đường kính trong 10mm, lưu lượng lớn, đầu hút cao, khó bị tắt nghẹt.
- Tốc độ bơm mẫu: 3500 ml/phút (tốc độ lưu lượng: 0,75 m/giây).
- Hệ thống phân phối mẫu nước: Hệ thống phân phối mẫu nước với tính năng tự khóa được sử dụng để tránh ô nhiễm lần thứ hai.
- Giao diện truyền thông: RS232, RS485, tuân thủ tiêu chuẩn GB/T 19582-2009 và giao thức truyền thông Modbus.
- Kết nối với đồng hồ đo lưu lượng: sau khi kết nối với một thiết bị đo lưu lượng, máy lấy mẫu có thể thực hiện lấy mẫu theo tỷ lệ cân bằng.
- Lấy mẫu bằng tín hiệu kích bên ngoài: sau khi tín hiệu được kích việc lấy mẫu sẽ được thực hiện.
Điều khiển lấy mẫu:
- Lấy mẫu được điều khiển theo thời gian
- Cùng một khoảng thời gian (10-9999 phút có thể tùy chỉnh);
- Các khoảng thời gian khác nhau (10-9999 phút có thể tùy chỉnh).
- Lấy mẫu theo tín hiệu lưu lượng đầu vào (cần tín hiệu đo lưu lượng ngoài)
Tính năng phần mềm trên máy lấy mẫu:
- Có thể kết nối với thiết bị thu thập & truyền dữ liệu hoặc hệ thống điều khiển để thực hiện lấy mẫu từ xa và tải lên dữ liệu lấy mẫu và dữ liệu lưu lượng.
- Thiết lập và lưu trữ 10 chương trình lấy mẫu thông dụng và được gọi ra khi lấy mẫu.
- Tự động ghi lại thời gian lấy mẫu (bao gồm số chai mẫu đã lấy; tháng, ngày, giờ và phút).
- Khóa mật khẩu trên phần mềm giúp bảo vệ chương trình khỏi bị sửa đổi.
- Hệ thống phân phối mẫu nước và bơm nhu động có tính năng bảo vệ quá tải và cảnh báo.
Nhiệt độ môi trường làm việc: 0 ℃ đến +50 ℃
Nguồn cấp: 220V AC ± 10%, 50Hz ± 0,5%.