THIẾT BỊ ĐO KHÍ O2, CO2, CO, CH4, SO2, NO

Ứng dụng:
Được ứng dụng để đo nồng độ khí O2, CO2, CO, CH4, SO2, NO trong mẫu khí. Có thể đo cùng lúc tối đa 4 thông số khí bao gồm khí O2, hoặc 3 thông số khí không bao gồm khí O2.
Ưu điểm vượt trội:
- Phương pháp đo hồng ngoại không phân tán NDIR (đo CO2, CO, CH4, SO2, NO), phương pháp thuận từ hoặc zirconia (đo O2)
- Vì sử dụng hệ thống đo chùm đơn nên bảo trì bảo dưỡng dễ dàng, hoạt động ổn định trong thời gian dài.
- Có màn hình hiển thị tinh thể lớn giúp cho việc vận hành dễ dàng, chính xác cao, nhiều tính năng.
- Tối ưu kiểm soát quá trình đốt cháy của các lò công nghiệp khác nhau, nghiên cứu thực vật và nghiên cứu khí quyển toàn cầu
Thông số kỹ thuật:
– Khí đo: O2, CO2, CO, CH4, SO2, NO
– Dải đo:
– Tín hiệu ngõ ra: 4-20mA
– Độ chính xác: ±2% giá trị đọc trong phạm vi đo 0 ~ 10 NTU;
±5% giá trị đọc trong phạm vi đo 10 ~ 100 NTU
– Nguồn cấp: 85 ~ 264 VAC (50/60 Hz)
– Công suất tiêu thụ: 70VA
– Nhiệt độ hoạt động: -5 ~ 45 ºC (Độ ẩm: Max. 95%RH, không ngưng tụ)
– Chất liệu vỏ: Thép (dùng trong nhà)
– Lỗ cấp khí vào/ ra: Ren trong 1/4 NPT
– Chất liệu bộ phận tiếp xúc khí:
+ Lỗ cấp khí vào/ra: SS304
+ Ô chứa mẫu: SS304/neoprene rubber
+ Đầu phát hồng ngoại: CaF2
+ Đường ống trong: Toalon
- Độ lặp: ±0.5% dải đo
- Độ tuyến tính: ±1% dải đo
- Độ dịch điểm không: ±2% dải đo/ tuần, ±0.1% đối với O2
- Độ dịch dải đo: ±2% dải đo/ tuần, ±0.1% đối với O2
- Thời gian phản hồi: Trong vòng 15s (với 1-2 thông số đo), Trong vòng 30s (hơn 2 thông số đo)
- Lưu lượng khí: 1 ± 0.5 L/ phút
- Nhiệt độ khí: 0 ~ 50 ºC
- Áp suất khí: 0 kPa (hoặc nhỏ hơn), Đầu ra khí phải để hở thông với khí quyển
- Nồng độ bụi trong khí: 100 μg/Nm3 (hoặc ít hơn), kích cỡ phân tử khí 0.3 μm (hoặc nhỏ hơn)
- Độ ẩm khí: Dưới mức bão hòa xảy ra ở nhiệt độ phòng (không ngưng tụ). Dưới mức bão hòa xảy ra ở 2°C đối với việc đo đạc CO trong dải đo 0~200ppm, đo đạc NO, đo đạc SO2.